- Bước 1. Đăng nhập Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn bằng tài khoản được cấp.
- Đăng nhập tài khoản và mật khẩu: bấm vào đây
- Bước 2. Chọn chức năng Cấp chứng từ -> Giấy báo tử. Màn hình hiển thị như sau:
- Bước 3. Chọn Thêm mới để tạo mới Giấy báo tử, màn hình hiển thị như sau:
- Bước 4. Chọn Lưu để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 hoặc Lưu & in để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 và in Giấy báo tử.
TT | Chỉ tiêu | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Ký tự tối đa | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
1 | MA_GBT | x | Chuỗi | 18 | Mã giấy báo tử được quản lý tại cơ sở khám chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế, mã gồm 18 ký tự theo định dạng XXXXX.GBT.96025.YY Trong đó: XXXXX có độ dài 5 ký tự là số thứ tự tăng dần của số giấy chứng sinh đã cấp trong năm tại cơ sở khám chữa bệnh. GBT: Là ký tự cố định xác định với các loại giấy khác. YY: Độ dài 2 ký tự tương ứng với 2 ký tự cuối của năm cấp giấy. Ví dụ: 00004.GBT.96025.22 |
2 | MA_BN | Chuỗi | 255 | Mã bệnh nhân quản lý tại CSKCB | |
3 | MA_HSBA | Chuỗi | 100 | Mã số hồ sơ bệnh án quản lý bệnh nhân tại cơ sở khám chữa bệnh | |
4 | HO_TEN | x | Chuỗi | 255 | Họ và tên người bệnh |
5 | NGAY_SINH | x | Chuỗi | 8 | Ngày sinh, định dạng yyyyMMdd (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101) |
6 | GIOI_TINH | x | Số | 1 | Giới tính, sổ xuống chọn cho phù hợp |
7 | MA_THE | Chuỗi | 15 | Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp | |
8 | MA_DANTOC | x | Chuỗi | 2 | Mã dân tộc, sổ xuống chọn cho phù hợp |
9 | MA_QUOCTICH | x | Chuỗi | 2 | Mã quốc tịch, sổ xuống chọn cho phù hợp |
10 | DCHI_THUONGTRU | x | Chuỗi | 250 | Địa chỉ đường phố, thôn xóm, số nhà thường trú, tự nhập đánh tay |
11 | MATINH_THUONGTRU | x | Chuỗi | 2 | Mã tỉnh thường trú, sổ xuống chọn cho phù hợp |
12 | MAHUYEN_THUONGTRU | x | Chuỗi | 3 | Mã huyện thường trú, sổ xuống chọn cho phù hợp |
13 | MAXA_THUONGTRU | x | Chuỗi | 5 | Mã xã thường trú, sổ xuống chọn cho phù hợp |
14 | DCHI_HIENTAI | Chuỗi | 255 | Địa chỉ hiện tại | |
15 | MATINH_HIENTAI | Chuỗi | 2 | Mã tỉnh theo địa chỉ hiện tại, sổ xuống chọn cho phù hợp | |
16 | MAHUYEN_HIENTAI | Chuỗi | 3 | Mã huyện theo địa chỉ hiện tại, sổ xuống chọn cho phù hợp | |
17 | MAXA_HIENTAI | Chuỗi | 3 | Mã xã theo địa chỉ hiện tại, sổ xuống chọn cho phù hợp | |
18 | LOAI_GIAYTO | x | Số | 1 | Loại giấy tờ, sổ xuống chọn cho phù hợp |
19 | SO_GIAYTO | x | Chuỗi | 15 | Số tự điền trên loại giấy tờ |
20 | NGAY_CAP | x | Chuỗi | 8 | Ngày cấp giấy tờ, định dạng yyyyMMdd, sổ xuống chọn cho phù hợp |
21 | NOI_CAP | x | Chuỗi | 250 | Nơi cấp giấy tờ, tự điền |
22 | NGAYGIO_VV | x | Chuỗi | 12 | Thời gian vào viện, định dạng yyyyMMddHHss, với yyyy là năm vào viện, MM là tháng vào viện, dd là ngày vào viện, HH là giờ vào viện, ss là phút vào viện, sổ xuống chọn |
23 | NGAY_TV | x | Chuỗi | 12 | Thời gian tử vong, định dạng yyyyMMddHHss, với yyyy là năm tử vong, MM là tháng tử vong, dd là ngày tử vong, HH là giờ tử vong, ss là phút tử vong |
24 | TINH_TRANG_TV | x | Số | 1 | Tử vong khi đang trên đường đi cấp cứu, có thì check vào, không thì thôi |
25 | NGUYENNHAN_TV | x | Chuỗi | 255 | Chẩn đoán Nguyên nhân tử vong ghi trên Giấy báo tử, ghi theo hướng dẫn tại Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 12/07/2022 của Bộ Y tế |
26 | NGUOI_THANTHICH | x | Chuỗi | 255 | Người thân thích trên giấy báo tử, tự điền |
27 | NGUOI_GHIGIAY | x | Chuỗi | 255 | Người lập phiếu trên giấy báo tử, tự điền |
28 | TTRUONG_DVI | x | Chuỗi | 255 | Thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh kí giấy báo tử, tự điền |
29 | SO_BAOTU | x | Chuỗi | 255 | Số giấy báo tử (Số này có giống số trong mục 1 hay không? hỏi lại) |
30 | QUYEN_SO | x | Chuỗi | 50 | Quyển số mấy |
31 | NGAY_CAPGIAYBT | x | Chuỗi | 8 | Ngày cấp giấy báo tử, định dạng yyyyMMdd, sổ xuống ghi |
32 | SO_BAOTU_BD | Chuỗi | 250 | Số giấy báo tử cấp lần đầu (nếu có) | |
33 | QUYEN_SO_BD | Chuỗi | 50 | Quyển số báo tử cấp lần đầu (nếu có) | |
34 | MACSKCB | x | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi bệnh nhân tử vong theo danh mục quy định của Bộ y tế |
35 | DIACHI_CSKCB | x | Chuỗi | 255 | Địa chỉ Cơ sở khám chữa bệnh |
- Mục 34 và 35 không thấy nằm ở đâu?